子女
他有十三子八女。
[編輯] 子
東宮英睿皇太子(Đông Cung Anh Duệ Hoàng Thái Tử)阮福景(Nguyễn Phúc Cảnh),又名阮景(Nguyễn Cảnh)
阮福熙(Nguyễn Phước Hy)(早殤)
阮福演(Nguyễn Phước Ðiễn)(早殤)
阮聖祖(Nguyễn Thánh Tổ)阮福晈(Nguyễn Phúc Kiểu),又名阮福膽(Nguyễn Phước Đảm)
建安王(Kiến An Vương)阮福昍(Nguyễn Phúc Nhựt),又名阮福曳(Nguyễn Phước Ðài)
定遠郡王(Định Viễn Quận Vương)阮福(日民)(Nguyễn Phúc Dân),又名阮福平(Nguyễn Phước Bình)
延慶王(Diên Khánh Vương)阮福(日賓)(Nguyễn Phúc Tân)
殿磐公(Điện Bàn Công)阮福(日普)(Nguyễn Phúc Phổ)
紹化郡公(Thiệu Hoá Quận Công)阮福晆(Nguyễn Phúc Khuê),又名阮福胗(Nguyễn Phước Chẩn)
廣戒公(Quảng OAI Công)阮福(日真)(Nguyễn Phúc Chuân)
常信郡王(Thường Tín Quận Vương)阮福(日居)(Nguyễn Phúc Cư)
安慶郡王(An Khánh Quận Vương)阮福(日頑)(Nguyễn Phúc Ngoãn)
慈山公(Từ Sơn Công)阮福(日卯)(Nguyễn Phước Mão)
女
阮福玉(日州)
阮福玉(日瓊)
阮福玉(日櫻)
阮福玉(日真)
阮福玉𣅕
阮福玉(日頑)