子女
他有二十九子。
子
安豐郡王(An Phong Quận Vương)阮福洪保(Nguyễn Phúc Hồng Bảo)
阮福洪任(Nguyễn Phúc Hồng Bảo)阮福時
太盛郡王(Thái Thạnh Quận Vương)阮福洪俌(Nguyễn Phúc Hồng Phố)
瑞太王(Thoại Thái Vương)阮福洪依(Nguyễn Phúc Hồng Y)
阮福洪儉(Nguyễn Phúc Hồng Kiệm)
弘治王(Hoằng Trị Vương)阮福洪作(Nguyễn Phúc Hồng Tố)
永郡公(Vĩnh Quận Công)阮福洪傳(Nguyễn Phúc Hồng truyền)
嘉興王(Gia Hưng Vương)阮福洪休(Nguyễn Phúc Hồng )
豐祿郡王(Phong Lộc Quận Công)阮福洪伉(Nguyễn Phúc Hồng)
安福郡王(An Phước Quận Vương )阮福洪健(Nguyễn Phúc Hồng )
阮福洪佋(Nguyễn Phúc Hồng Thiệu)
綏和郡王(Tuy Hoà Quận Vương)阮福洪付(Nguyễn Phúc Hồng Phò)
阮福洪傍(Nguyễn Phúc Hồng Bàng)
阮福洪侵(Nguyễn Phúc Hồng Sâm)
阮福洪(亻略)(Nguyễn Phúc Hồng)
香山郡公(Hương Sơn Quận Công)阮福洪儀(Nguyễn Phúc Hồng Nghi)
阮福洪侍(Nguyễn Phúc Hồng Thi)
?祿郡公(Mỹ Lộc Quận Công)(阮福洪倢)(Nguyễn Phúc Hồng Tiệp)
(早殤)
阮福洪俙(Nguyễn Phúc Hồng Hy)
阮福洪(亻幾)(Nguyễn Phúc Hồng Cơ)
阮福洪儔(Nguyễn Phúc Hồng Trù)
奇豐郡公(Kỳ Phong Quận Công)阮福洪停(Nguyễn Phúc Hồng Đình)
(早殤)
富良郡公(Phú Lương Quận Công)阮福洪傜(Nguyễn Phúc Hồng Diêu)
淳毅堅太王(Thuần Nghị Kiến Thái Vương)阮福洪侅(Nguyễn Phúc Hồng Cai)
(早殤)
阮福洪倪(Nguyễn Phúc Hồng Nghê)
文朗郡公(Văn Lãng Quận Công)阮福洪佚(Nguyễn Phúc Hồng Dật)阮福升